• 1900 9082
  • Thứ 2 - thứ 6 : 8h00 -12h00 và 13h30 - 17h30
Bộ truyền dẫn quang video 16 kênh - VOF 16000 Bộ truyền dẫn quang video 16 kênh - VOF 16000 CCom VOF16000

VOF – 16000 là một trong những bộ truyền tín hiệu quang với 16 kênh video qua sợi quang. Video được định dạng với PAL, NTSC và SECAM. Truy cập dữ liệu Ethernet và cung cấp các dịch vụ khác. Hỗ trợ chuỗi RS232, RS422, RS485 và các giao diện dữ liệu khác cũng như các phương thức truyền thông chính hiện nay. Nó dễ dàng cài đặt qua các nút điều chỉnh “Plug” và “play”.

S000291 Thiết bị truyền hình Số lượng: 1 Cái

Bộ truyền dẫn quang video 16 kênh - VOF 16000

Cloud Zoom small image
  • CCom VOF16000

    VOF – 16000 là một trong những bộ truyền tín hiệu quang với 16 kênh video qua sợi quang. Video được định dạng với PAL, NTSC và SECAM. Truy cập dữ liệu Ethernet và cung cấp các dịch vụ khác. Hỗ trợ chuỗi RS232, RS422, RS485 và các giao diện dữ liệu khác cũng như các phương thức truyền thông chính hiện nay. Nó dễ dàng cài đặt qua các nút điều chỉnh “Plug” và “play”.

 

{tab=Tính năng}

  • Cung cấp 16 kênh video, 1 kênh đảo RS485, 1 kênh mở rộng RS232, 1 kênh Ethernet 10/100 và 2 khe mở rộng (với 4 cổng Phoenix)
  • Mở rộng khe module RS-485 gồm 2 kênh 1 chiều hoặc 1 kênh 2 chiều RS485, RS-422 gồm 2 kênh RS422, RS-232 gồm 2 kênh RS232, module audio gồm 2 kênh 1 chiều hoặc 1 kênh 2 chiều audio.
  • Bộ truyền dẫn quang video 16 kênh hỗ trợ 1 kênh đảo RS485 mặc định.
  • Không điều chế từ tín hiệu analog FM/PM/AM qua bộ truyền dẫn quang.
  • Có tác dụng để lọc tín hiệu.
  • Nâng cao công nghệ tự động giao dịch và khả năng tương thích video mặc định như: PAL, NTSC và SECAM.
  • Không làm suy giảm chất lượng truyền dẫn sóng phát thanh kỹ thuật số.
  • Các chỉ số: nguồn cung cấp, links, video
  • Không tác động bởi điện từ, nhiễu tần số vô tuyến hay đất hiện tại.
  • Khoảng cách truyền dẫn lớn nhất là 100Km
  • Nguồn cung cấp: 220 VAC, hoặc -48VDC (không tích cực âm hay cực dương)

{tab=Đặc tính kỹ thuật}

• Video
- Số kênh: 16 kênh.
- Trở kháng I/O: BNC, 75Ω, giao diện không cân bằng.
- Điện áp I/O: đỉnh-đỉnh 1Vp-p
- Tín hiệu mặc định PAL, NTSC và SECAM.
- Băng thông mỗi kênh 8MHz
- Tần số mẫu 16MHz
- Bậc lượng tử : 8bit
- DG: ≤ 1%
- DP: ≤ 1°
- Độ trễ khác nhau giữa màu sắc và độ sáng: 10ns
- Độ lợi khác nhau giữa màu sắc và độ sáng: ±10%
- SNR: ≥67dB

• Giaodiện sợi quang
- Đấu nối: FC/SC
- Loại: cáp quang single-mode hay multi-mode.
- Khoảng cách truyền dẫn: 

  1.  
    • 0~20km (khoảng cách chuẩn của sợi quang single-mode)
    • 0~40km (khoảng cách khác của sợi quang single-mode)
    • 0~60km (khoảng cách khác của sợi quang single-mode)
    • 0~100km (khoảng cách khác của sợi quang single-mode)

• Data
- Thiết kế Module
- Chức năng module: 1 kênh hai hướng hoặc 2 kênh một hướng RS-485
- 1 kênh hoặc 2 kênh hai hướng.
- Một hướng RS-422
- 1 kênh hoặc 2 kênh hai hướng
- Một hướng RS-232
- Mode làm việc: song công/ bán song công, hay tùy chọn.
- Kết nối: RJ45, cổng Phoenix
- Tốc độ RS2232: 0-115.2 kbps
- Tốc độ RS-422/485: 0-115.2kbps
- Khoảng cách RS-422/485: 0-1200m
- Giao thức RS-422/485: luôn hỗ trợ cho giao thức RS-485/422
- BER: <10-9

 

• Audio:
- Thiết kế module: mỗi module hỗ trợ 1 kênh hai hướng hoặc 2 kênh 1 hướng audio
- Đấu nối: cổng Phoenix
- I/O: 1.0Vrms
- Tần số: 10Hz-20KHz
- Mode mã hóa: 24bit
- SNR: 80dB
- Tổng hài: 0.1%
- Tốc độ mẫu: 48k
- Chèn được: 0dB±1dB

• Công suất chuyển mạch
- Thiết kế module với mỗi module hỗ trợ 4 kênh công suất chuyển mạch
- Input:

  1.  
    • Điện áp Uin: 4 ~ 15V DC
    • Thời gian đáp ứng khởi động: ≤500ms
    • Trở kháng: 2kΩ

- Output:

  1.  
    • Tải lớn nhất: 1A, 30V DC 0.5A, 60V AC
    • Tải nhỏ nhất: 10uA, 10mV DC
    • Nguồn tiêu thụ lớn nhất: 30W

• Giao diện Ethernet:
- Kết nối vật lý: được bảo vệ Cat 5e RJ-45
- Giao diện Ethernet: tương thích với chuẩn giao thức IEEE 802.3
- Mode hoạt động: 10/100M, 10M hoặc 100M song công/ bán song công.

Điều kiện làm việc:
- Nhiệt độ hoạt động: -20oC đến + 70oC
- Nhiệt độ bảo đảm: -40oC đến + 80oC
- Độ ẩm: 0 tới 95%
- Điện áp vào: AC: 165 ~ 240V (50/60Hz), DC: -48V
- Năng lượng tiêu thụ: ≤5w
Nếu không có khí ăn mòn hoặc dung môi, sạch sẽ, mà không có tác động từ trường

• Chỉ số khác:
- Dài x rộng x cao: 440mm×135mm×44mm
- Nặng: ≤4g

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây