Ứng dụng vào việc thiết lập hệ thống truyền hình cáp, trung tâm Headend, mạng truyền hình CATV; chèn tín hiệu các kênh truyền hình vệ tinh, tín hiệu camera , tín hiệu đầu phát DVD… vào hệ thống truyền hình cáp của tòa nhà, khách sạn…..
Tính Năng
Tiêu chuẩn kỹ thuât
Dãi tần số ngõ ra | NTSC: CH 2~13, A~W,AA~ZZ PAL-B:CH E2~E12,S1~S41,21~31 PAL-D:D S1~DS12,Z1~Z37,13~23 |
Mức ngõ ra | ≧60dBmV |
Dãi mức ngõ ra | 20dB |
Spurious Harmonics | ≧60dB |
Tỉ lệ Video/Audio | -9~-30dBc |
Tần số | ±5KHz kênh tiêu chuẩn |
Chính xác/Ổ định | ±3KHz FCC 21006 |
RF Output Return loss | 16dB Min |
IF | |
Mức ngõ ra | 28dBmV |
Hình ảnh sóng mang | NTSC :45.75MHz, PAL-B :38.9MHz |
Tần số | PAL-D:31.5MHz |
Output Return Loss | 16dB |
Input Return Loss | 12dB |
HÌNH ẢNH | |
Mức ngõ vào | 1.0Vp-p for 87.5% Mod |
Input Return Loss | 18dB |
Tỉ lệ tín hiệu trên nhiễu | 60dB |
Video Signal C/N Ratio | 60dB |
Độ lợi khác nhau | 0.2dB for 87.5% Mod |
Pha khác nhau | 1° for 87.5% Mod |
Qua điều chế | Set 87.5%, Adjustable to 90% |
Led hiển thị | Vật lý |
ÂM THANH | |
Trở kháng ngõ vào | 10KΩ Unbalanced |
Mức ngõ vào | 140mVp-p RMS for ±25KHz Peak Modulation |
Tần số Audio | NTSC:4.5MHz ±5KHz Above Video PAL B: 5.5MHz ±5KHz Above Video PAL D: 6.5MHz ±5KHz Above Video |
Sau điều chế | 25KHz ±2KHz |
Pre-emphasis | NTSC:75µs PAL-B:50µs PAL-D:50µs |
Mức âm thanh phản hồi | ±1dB |
TỔNG QUÁT | |
Nguồn | 90~260V AC 50/60Hz |
Nhiệt độ hoạt động | 0~50℃ |
Đầu nối mặt sau | (Video In, IF Out, IF In and RF out ) RCA Type(Audio In) |
Kích thước | 19”(L)x9.5”(W)x1.75”(H) |
Cân nặng | 6Lbs |
Đóng gói | 1 thiết bị / 1 hộp 5 hộp/1 thùng/17kgs/3.3 cuft |
Nguồn tiêu thụ | VHF:7W / UHF:12W |