• 1900 9082
  • Thứ 2 - thứ 6 : 8h00 -12h00 và 13h30 - 17h30
Switch 48 cổng GE S3552 Switch 48 cổng GE S3552

BDCOMS3552• 48 port RJ-45 Gigabit, 4 khe SFP Gigabit
• Tốc độ chuyển tiếp: 78 Mpps
• Kích thước (mm): 440x280x44.5 (LxWxH)
• Nguồn: AC 100~240V, 47~63Hz, DC 44~53V
• Khối lượng: < 5Kg

S000241 Switch Số lượng: 1 Cái

Switch 48 cổng GE S3552

Cloud Zoom small image
  • BDCOMS3552• 48 port RJ-45 Gigabit, 4 khe SFP Gigabit
    • Tốc độ chuyển tiếp: 78 Mpps
    • Kích thước (mm): 440x280x44.5 (LxWxH)
    • Nguồn: AC 100~240V, 47~63Hz, DC 44~53V
    • Khối lượng: < 5Kg

{tab=Mô tả}

BDCOM S3552/S3552PoE là serie bộ chuyển mạch không tắc nghẽn chuẩn L3, có khả năng chuyển mạch đa lớp và chuyển tiếp định tuyến wire-speed. ASIC có hiệu suất cao và module thiết kế cho phép người dùng tận dụng số giao tiếp phù hợp và cấu hình các mạng khác nhau với độ linh động cao, tất cả dựa trên các yêu cầu riêng lẻ của chúng. Thiết bị hỗ trợ các kiểu nhận thực đa truy cập mà có thể cấu hình linh hoạt, lý tưởng đối với các mạng truy cập cộng đồng. Vì hiệu suất cao và chi phí thấp, nên BDCOMTM S3552/S3552PoE được xem là giải pháp chuyển mạch Ethernet rất lý tưởng cho các mạng cộng đồng và mạng nhóm làm việc trong các mạng doanh nghiệp.

{tab=Ứng dụng}

  • Tập hợp tính năng của các mạng doanh nghiệp
  • Lõi Giga của các mạng doanh nghiệp cỡ vừa và nhỏ
  • Kết nối nhóm server của các trung tâm dữ liệu
  • Một giải pháp đa lớp với hiệu suất cao, chi phí thấp, được ứng dụng khi các cổng Giga được cần đến trong các trường hợp khác

{tab=Đặc tính}

Hiệu suất cao
· Kết cấu chuyển mạch 160 Gbps
· Định tuyến phần cứng, chuyển mạch L3 wire-speed, tốc độ chuyển tiếp gói: 78 Mpps
· Sợi quang Giga hỗ trợ khoảng cách truyền dẫn lên đến 80 km, kết nối trực tiếp với các mạng backbone MAN

Bảo mật và độ tin cậy

· Hệ thống hạn ngạch cho các host được kết nối trên cổng
· Chứng thực người dùng dựa trên cổng IEEE 802.1x
· Cổng Ethernet cung cấp nhiều băng thông
· ACL mạnh hỗ trợ lọc dữ liệu L2-L4
· Chứng thực cổng Web
· Nguồn cung cấp dồi dào

Bảo dưỡng dễ dàng
· Hỗ trợ một số lượng lớn thiết bị thông qua kỹ thuật nhóm. Quản lý trung tâm với địa chỉ IP hợp nhất tiết kiệm các địa chỉ IP
· Quản lý thông qua cổng CONSOLE, Web, SNMP,...
· BootRom và nâng cấp phần mềm khác thông qua TFTP
· Hỗ trợ DHCP và relay, cung cấp chỉ định địa chỉ IP động
· Hỗ trợ giao diện chuẩn SFP, bảo vệ đầu tư của bạn

Lưu lượng cao và điều khiển broadcast
· Dò tìm và giữ luồng broadcast một cách tự động, hỗ trợ dò tìm gam dữ liệu IGMP, hạn chế tràn broadcast một cách hiệu quả
· Điều khiển lưu lượng song công hoàn toàn và bán song công
· Hạn ngạch tốc độ bit cổng Ethernet
· Quản lý bộ đệm cao cấp hỗ trợ 802.1p, với 4 hàng đợi gửi đi trên 1 cổng ánh xạ 8 hàng đợi ưu tiên trong 802.1p
· Hỗ trợ QoS và multicast IP
· Khung lớn

Các chính sách định tuyến
· Định tuyến tĩnh
· Hỗ trợ RIP v1/v2, OSPF v2, và nhiều giao thức định tuyến động khác

{tab=Đặc điểm kỹ thuật}

S3552/S3552PoE
Cổng 48 10/100/1000M TX, 4 khe SFP Gigabit
Kết cấu chuyển mạch 160Gbps
Tốc độ chuyển tiếp 78 Mpps
Kiểu chuyển mạch Lưu và chuyển tiếp
Kích thước bảng địa chỉ MAC 8 K
Khung lớn 16383
VLAN tối đa 4 K
Các chức năng
Spanning Tree IEEE 802.1D (STP), IEEE 802.1w (RSTP), IEEE 802.1s MSTP
VLAN

Port-based VLAN, 802.1Q tag VLAN, VLAN cao cấp, VLAN riêng, Cấu hình VLAN động GVRP, VLAN Stacking (QinQ)

Điều khiển lưu lượng Back pressure ở bán song công, 802.3x ở song công hoàn toàn, hỗ trợ CAR, Cổng 100M: kích cỡ bước 1M; cổng 1000M: kích cỡ bước 8M
Điều khiển luồng Dừng gửi ở ngưỡng để hạn chế các luồng broadcast/multicast/unicast
Điều khiển Multicast Dò tìm IGMP
Cổng Trunking Lên đến 32 nhóm với 8 cổng/nhóm, tập hợp LACP động hoặc tĩnh
Cổng Mirroring Được hỗ trợ. Có thể dựa trên phân loại luồng
Unicast Tĩnh, RIP v1/v2, OSPF v2, BGP v4
Redundant Routing VRRP
Proxy Proxy ARP
DHCP DHCP Server/Client/DHCP Relay
NAT NAT tĩnh hoặc động
Bảo mật
  • Chứng thực người dùng dựa trên cổng IEEE 802.1x
  • Bảo mật cổng
  • Phần cứng hỗ trợ cho IP ACL, MAC ACL, VLAN ACL
  • Phần cứng hỗ trợ cho chứng thực người dùng dựa trên cổng bởi các kết hợp và các băng của cổng, địa chỉ IP, và địa chỉ MAC
  • Chứng thực người dùng Web
  • RADIUS
  • Phân loại đặc quyền người dùng và bảo vệ bằng mật khẩu
  • Dò tìm DHCP, DHCP option82, bảo vệ nguồn IP
QoS
  • Kỹ thuật ngăn chặn đóng khối Head Of Line (HOL)
  • 4 hàng đợi gửi đi trên 1 cổng, ánh xạ 8 hàng đợi ưu tiên trong 802.1p
  • Các giải thuật hàng đợi WRR, SP, và FIFO
  • Best Effort Service
  • Differentiated Service
  • Strict Priority
  • Weighted Round Robin
  • First Come First Serve
  • TOS re-tagging
  • RTS
Quản lý mạng
  • SNMP v1/v2
  • RMON (Group 1,2,3,9)
  • Telnet
  • Command Line Interface (CLI)
  • Web Interface
  • Hỗ trợ công cụ quản lý mạng BDCOM: Broad Director
  • NTP
  • SSH
  • LLDP
Các thông số vật lý và điện
Kích thước (mm) 440x280x44.5 (LxWxH)
Khối lượng < 5Kg
Công suất tiêu thụ < 120W
Nguồn cung cấp AC 100~240V, 47~63Hz, DC 44~53V
Điều kiện hoạt động
Nhiệt độ Hoạt động: 20 ~ 50°C, không hoạt động: -40 ~ 70°C
Độ ẩm 10 ~ 90% (không đọng sương)
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây