DMM-1600EC là thiết bị mã hóa một kênh MPEG-2 HD thích nghi cao.
Đầu vào: HD/SD-SDI, HD/SD-HDMI and CVBS.
Đầu ra: các dòng nén thông qua IP GbE và ASI.
- Digital SDI được nhúng ở đầu vào âm thanh kỹ thuật số(digital audio.)
- Ngõ vào với tín hiệu Video Analog tổng hợp PAL/NTSC/SECAM.
- Mã hóa video MPEG-2 MP @ ML
- User confgurable GOP
- Tùy chỉnh cấu hình các tỉ lệ 4:3/16:9 .
- PAT, PMT and SDT generation and NIT Insertion
- 10/100M IP Output, UDP/RTP & Unicast/Multicast SPTS and MPTS
- Điều khiển từ xa và giám sát bởi SNMP, HTTP WEB và phần mềm độc quyền HDMS
Video Compression Ngõ vào (Analog) | NTSC, PAL and SECAM | Ngõ vào (Digital) | SD-SDI (SMPTE-259M) | Chuẩn nén | MPEG-2 | Độ phân giải | 480i (720x480) @29.97Hz: SMPTE125M 576i (720x576) @25Hz: ITU-R BT.656-4 | Tỉ lệ | 4:3/16:9 tùy chọn | Tốc độ ngõ ra Video ( Bit rate) | 1.5 ~ 20Mb/s | Audio Compression Kênh Audio | 1 pair of stereo | Tỉ lệ mẫu Audio | 32, 44.1, 48 KHz | Tốc độ ngõ ra Audio ( Bit rate) | 32, 64, 128, 192, 256, 384 Kb/s | Giao diện đầu vào AV(Audio/Video) Analog Audio | RCA female, Stereo L/ R | Analog CVBS | RCA female, 75Ω | SD-SDI | 1×BNC female, 75Ω | SDI embed audio | Group 1 to 4 selectable | TS Processing Quản lý đầu ra TS | Chức năng Remux and demux cho ngõ ra ASI | Quản lý và dịch vụ PID | Remux, fltering and remapping | PSI/SI | PSI/SI table regeneration, NIT and SDT edition | Ngõ ra TS over IP Chuẩn kết nối | 1×RJ45, 10/100M for TS/IP | Useful bit rate | 70Mb/s for 10/100M | Protocol | UDP / RTP, Multicast / Unicast, IGMPv2, ARP | Ngõ ra ASI Loại kết nối | 2×BNC Female, 75Ω | Tốc độ ngõ ra ( bit rate) | ≤ 99Mb/s | Độ dài gói tin | 188 / 204 Bytes | Signal Level | 800mVpp±10% | Quản Lý và giám sát Chuẩn kết nối | 1 x RJ45, 10/100M, thiết bị điều khiển IP | Quản lý từ xa | SNMP, HTTP Web, HDMS | Quản lý nội bộ | Handheld Programmer Unit | Software Upgrade | FTP loader | |