Với những đặc trưng giao tiếp chuẩn công nghiệp và chức năng GPS, sự phối hợp các công nghệ với nhau cho phép xác định được vị trí ở bất cứ khu vực, bất cứ thời điểm nào nơi có tín hiệu bao phủ.
- 4 băng tần GSM 850/900/1800/1900MHz
- GPRS multi-slot class 10
- GPRS mobile station class B
- Tương thích với GSM pha 2/2+
- Class 4 (2W @ GSM850/900MHz) - Class 1 (1W @ GSM1800/1900MHz) - Điều khiển bằng tập lệnh AT (GSM 07.07 và 07.05, tập lệnh AT cải tiến SIMCom)
- Bộ tool kit ứng dụng SIM
- Tiêu thụ công suất thấp
- Điện áp cung cấp trong khoảng 3.4 – 4.5V
- Nhiệt độ hoạt động bình thường: -30°C tới +80°C
- Nhiệt độ hoạt động hạn chế: -40°C tới -30°C và +80°C tới +85°C
- Nhiệt độ lưu trữ: -45°C tới +90°C
- Kích thước: 50 x 33 x 8.8mm
|
- 20 kênh nhận, L1 1575.42MHz, C/A code tốc độ chip 1,023MHz
- Độ chính xác vị trí 2.5m CEP
- Không có SA/ vận tốc 0.1 m/s - Không có SA/ thời gian đồng bộ với GPS 1 μs - Vị trí với DGPS/SBAS: 2.0 CEP
- Date WGS-84
- Tốc độ thu thấp (TTFF đạt 95% vị trí đầu tiên của trạm địa phương)
- Hot start<1s, trung bình, open sky - Warm start: 35s, trung bình, open sky - Cold start: 35s, trung bình, open sky - Hỗ trợ AGPS
- Điện áp hoạt động 3.3V DC ±5%
- Công suất tiêu thụ thấp 160mW tại điện áp 3.3V
- Các giao thức:
-NMEA-0183 -SiRF nhị phân -RTCM SC-104 - Bộ dao động tinh thể (TCXO), nhiệt độ được bù với tần số ổn định ±0.5 ppm
- Bộ nhớ flash 4MB và 1MB SRAM
|
- DIP 60 chân
- Giao tiếp cho SIM ngoài 3V hoặc 1.8V
- 2 giao tiếp âm thanh analog
- Giao tiếp serial cho cấu hình lệnh AT
- Khe SIM
- Giao tiếp LCD
- RTC dự phòng
- Giao tiếp sạc
- Giao tiếp serial và Debug
- 2 giao tiếp serial cho GPS
- 2 đầu nối anten riêng biệt cho GSM/GPRS & GPS và 2 anten đệm cho GSM/GPRS & GPS
|