DMM-1600EC là thiết bị mã hóa một kênh MPEG-2 HD thích nghi cao.
DMM-1600EC hỗ trợ nhiều giao diện đầu vào khác nhau bao gồm: HD/SD-SDI, HD/SD-HDMI and CVBS.
Ngõ ra các dòng nén thông qua IP GbE và ASI. Với chức năng tái ghép kênh, DMM-1600EC có thể tái ghép kênh SPTS được tạo ra bởi chính nó và một đầu vào MPTS từ ASI hoặc IP.
Những tính năng tuyệt với này làm cho DMM-1600EC sự lựa chọn triển khai phù hợp nhất cho bất kỳ hệ thống phát sóng.
Video Compression
Ngõ vào Video | 1 x HD/SD-HDMI(v1.3) 1 x BNC for CVBS input 1 x BNC for HD/SD-SDI input |
Độ phân giải | 1080i(1920×1080)@25Hz,29.97Hz:SMPTE274M: 15~30Mb/s 720p(1280×720)@50Hz,59.94Hz:SMPTE296M: 15~30Mb/s 480i(720×480)@29.97Hz:SMPTE125M: 5~10Mb/s 576i(720×576)@25Hz: 5~10Mb/s |
Tiêu chuẩn nén | MPEG-2 MP@ML, |
Chrominance Space | 4:2:0 |
Tốc độ ngõ ra Video(Bit rate) | 4Mbps~35Mbps |
Audio Compression
Ngõ vào audio | HDMI Embedded Analog L,R audio input via DB9 SDI Embedded |
Tiêu chuẩn nén | MPEG1 Layer II Encoding (Mono, Dual Mono, Stereo) |
Sampling Rate | 48KHz |
Audio Compression Bit Rate | 128, 256, 384Kb/s |
Ngõ vào ASI
Kiểu kết nối | 1×BNC Female, 75Ω |
Input bit rate | ≤ 100Mb/s |
Chế độ packet | Byte |
Độ dài packet | 188/204 Bytes |
Signal Level 200 | 200 ~ 880mVp-p |
Ngõ ra ASI
Kiểu kết nối | 1×BNC Female, 75Ω |
Effectual Output Bit Rate | 1.5 Mb/s ~70 Mb/s |
Chế độ packet | Byte |
Độ dài packet | 188/204 Bytes |
Signal Level 200 | 800±80mV |
GigE Full Duplex
GbE Full Duplex | IEEE 802.3, 10/100/1000 Base-T |
Maximal Effectual Output Bit Rate | 80Mb/s |
Protocol | UDP/RTP, Multicast/Unicast, IGMPv2 |
Quản Lý và giám sát
Chuẩn kết nối | 1 x RJ45, 10/100M, thiết bị điều khiển IP |
Quản lý từ xa | SNMP, HTTP Web, HDMS |
Quản lý nội bộ | Handheld Programmer Unit |
Software Upgrade | FTP loader |