• Hổ trợ mã hóa MPEG-2 HD/SD .
• Hoàn toàn phù hợp với chuẩn ISO/IEC 13818-1/2, ISO/IEC 11172-3.
• Có thể mã hóa video và âm thanh ở tiêu chuẩn chất lượng phát sóng.
• Nhiều ngõ vào HD/SD-HDMI, HD/SD-SDI, and CVBS cho mã hóa
DMM-1600EC là thiết bị mã hóa một kênh MPEG-2 HD thích nghi cao.
DMM-1600EC hỗ trợ nhiều giao diện đầu vào khác nhau bao gồm: HD/SD-SDI, HD/SD-HDMI and CVBS.
Ngõ ra các dòng nén thông qua IP GbE và ASI. Với chức năng tái ghép kênh, DMM-1600EC có thể tái ghép kênh SPTS được tạo ra bởi chính nó và một đầu vào MPTS từ ASI hoặc IP.
Những tính năng tuyệt với này làm cho DMM-1600EC sự lựa chọn triển khai phù hợp nhất cho bất kỳ hệ thống phát sóng.
Ngõ vào Video | 1 x HD/SD-HDMI(v1.3) 1 x BNC for CVBS input 1 x BNC for HD/SD-SDI input |
Độ phân giải | 1080i(1920×1080)@25Hz,29.97Hz:SMPTE274M: 15~30Mb/s 720p(1280×720)@50Hz,59.94Hz:SMPTE296M: 15~30Mb/s 480i(720×480)@29.97Hz:SMPTE125M: 5~10Mb/s 576i(720×576)@25Hz: 5~10Mb/s |
Tiêu chuẩn nén | MPEG-2 MP@ML, |
Chrominance Space | 4:2:0 |
Tốc độ ngõ ra Video(Bit rate) | 4Mbps~35Mbps |
Ngõ vào audio | HDMI Embedded Analog L,R audio input via DB9 SDI Embedded |
Tiêu chuẩn nén | MPEG1 Layer II Encoding (Mono, Dual Mono, Stereo) |
Sampling Rate | 48KHz |
Audio Compression Bit Rate | 128, 256, 384Kb/s |
Kiểu kết nối | 1×BNC Female, 75Ω |
Input bit rate | ≤ 100Mb/s |
Chế độ packet | Byte |
Độ dài packet | 188/204 Bytes |
Signal Level 200 | 200 ~ 880mVp-p |
Kiểu kết nối | 1×BNC Female, 75Ω |
Effectual Output Bit Rate | 1.5 Mb/s ~70 Mb/s |
Chế độ packet | Byte |
Độ dài packet | 188/204 Bytes |
Signal Level 200 | 800±80mV |
GbE Full Duplex | IEEE 802.3, 10/100/1000 Base-T |
Maximal Effectual Output Bit Rate | 80Mb/s |
Protocol | UDP/RTP, Multicast/Unicast, IGMPv2 |
Chuẩn kết nối | 1 x RJ45, 10/100M, thiết bị điều khiển IP |
Quản lý từ xa | SNMP, HTTP Web, HDMS |
Quản lý nội bộ | Handheld Programmer Unit |
Software Upgrade | FTP loader |