Màn hình tương tác với công nghệ cảm ứng vượt trội Inglass (TR3E) và PCAP (TC3D)
Việc sử dụng IDB sẽ được mở rộng phụ thuộc vào các phòng họp thương mại thông thường hoặc những nơi như văn phòng thiết kế thời trang, bệnh viện, trung tâm chỉ huy quân đội và các văn phòng kiến trúc.
Chạm chính xác và viết chi tiết Màn hình nhận ra thậm chí điểm chạm nhỏ nhất một cách chính xác và ngay lập tức trình chiếu đáp ứng tới điểm chạm. Loại chính xác và mức độ chi tiết này có nghĩa là người dùng có thể dùng IDB như một công cụ viết thực tế và cho các nội dung chi tiết phức tạp như là vẽ. |
Tuỳ chỉnh độ dày nét bút Độ dày nét bút có thể tương thích với tốc độ viết, thậm chí khi sử dụng cây bút tĩnh. Đường kẻ hay kí tự sẽ trở nên đậm hơn khi tốc độ viết tăng lên. Điều này giúp người dùng cảm thấy giống như họ đang viết trên giấy sử dụng bút bi thông thường. |
Chạm nhiều điểm Nó cho phép cảm ứng chạm nhiều điểm từ 20 (TR3R) đến 40 điểm (TC3D) vì thế nhiều người tham gia có thể đồng thời sử dụng tính năng chạm. |
Ít trầy xước hơn và chống vỡ Khi người dùng chạm trực tiếp lên màn hình, có thể gây ra trầy xước hoặc thậm chí gây hư hại cho tấm kính. LG IDB có một tấm cứng phủ màn hình cao cấp giảm tối thiểu trầy xước. Thêm vào, tấm kính chống vỡ được thiết kế để tối thiểu nguy hại cho người dùng, thậm chí trong trường hợp shock ngoài. |
Cảm ứng trực quan Người dùng có thể thấy IDB dễ để sử dụng vì màn hình cảm ứng của nó tương tự như điện thoại di động hay máy tính bảng. |
Không điểm chết Không giống màn hình cảm ứng hồng ngoại (IR), nó có thể nhận ra các điểm chạm thậm chí ở góc hoặc cạnh một cách chính xác. |
| | |
Mở Các file được lưu trữ trước* có thể mở dễ dàng trên màn hình với một chạm đơn giản | Xoá bằng lòng bàn tay Người viết có thể thoải mái làm một ghi chú và xoá nó với lòng bàn tay như khi họ dùng bảng trắng thông thường. (* chỉ với dòng TR3E) | Chụp màn hình và lưu trữ Những gì đã viết có thể chụp lại và tự động lưu trữ, vô cùng hữu ích khi thảo luận nội dung cần lưu trữ từng bước một. |
Cho phép người dùng chọn giữa bút hoặc điểm (marker) với độ dày khác nhau khi vẽ, cũng như màu sắc khác nhau.** | | Cho phép điều chỉnh kích thước vật thể hoặc vị trí của nó bằng cách click | |
Cho phép người dùng làm nổi bật thông tin bất kì trên màn hình. | Cho phép trở lại hoạt động trước. | ||
Cho phép xoá đường vẽ và thay đổi độ rộng của tẩy. |
Vẽ đè lên nền HDMI/DP và lưu lại HDMI hoặc DP vẫn được người dùng ưa thích khi kết nối thiết bị số với IDB. LG IDB có thể bật chia sẻ màn hình khi dùng cáp. Màn hình chia sẻ được liệt kê trong IDB, để người thuyết trình có thể chọn những phần mong muốn và hiển thị trên chế độ đầy màn hình. Đồng thời, người thuyết trình có thể viết ghi chú trên đó và lưu chú thích cùng với màn hình, sẽ giúp giảm thời gian đóng gói hay vài phút thông báo cuộc họp. | |
Chú thích trên màn hình chia sẻ và lưu lại Tất cả quá trình trên cũng có thể sử dụng qua kết nối không dây. Sự khác biệt duy nhất là màn hình có thể chia sẽ với IDB thông qua kết nối không dây. Bất kể dùng cáp hay không dây, tất cả màn hình chia sẻ đều được liệt kê trong một danh sách của IDB để người dùng có thể chọn giữa chúng. LG IDB sẽ là chìa khoá xây dựng môi trường được tối ưu cho liên kết và cuộc họp một cách hiệu quả. |
Tín hiệu tự động/ chạm chuyển đổi Trong khi sử dụng IDB, rất cần thiết để kết nối laptop người tham gia để họ có thể chia sẻ màn hình với những người khác. Trong những trường hợp đó, thời gian lãng phí khi điều chỉnh nguồn vào ngoài và USB chạm (touch USB) trên màn hình hiển thị. LG IDB được thiết kế để kết nối từ cạnh màn hình, nhờ đó một màn hình trên laptp được kết nối sẽ ngay lập tức hiển thị trên màn hình IDB và hỗ trợ chức năng chạm. Màn hình gốc của IDB và chức năng chạm sẽ phục hồi mà không cần thêm thao tác nào khi laptop ngắt kết nối từ cạnh màn hình.* |
Menu cảm ứng hỗ trợ cảm ứng có thể chỉnh sửa Rất khó để dùng menu với IDB thông thường với màn hình lớn 65” hay hơn, vì menu cài đặt chỉ có thể gọi lên từ cạnh màn hình. Menu cảm ứng là menu phụ được giới thiệu để loại bỏ sự bất tiện và cải thiện thân thiện với người dùng. LG IDB, người dùng có thể chạy bất kí chức năng mong muốn hay thay đổi thiết lập ở bất cứ đâu bằng cách nhấn nhẹ lên màn hình để gọi lên menu cảm ứng**. Hơn nữa, có thể chỉnh sửa menu này bao gổm các ứng dụng ưa thích. |
Khoá bật/tắt cảm ứng Trong suốt bài thuyết trình, chức năng cảm ứng không phải bao giờ cũng cần. Trong những trường hợp đó, bạn có thể tắt chức năng cảm ứng chỉ bằng cách chạm vào khoá “Menu hỗ trợ”. Bạn chỉ cần chạm vào khoá này lại lần nữa để bật cảm ứng trở lại. Khoá này nằm trên cạnh trái của TR3E và nằm ở phần dưới phía trước của dòng TC3D, cho phép bạn dễ dàng bật tắt cảm ứng. |
Nhiều màn hình với PBP/PIP PBP (picture-by-picture_hình bên hình) là chức năng nhiều màn hình trên 1 hiển thị duy nhất với 2 nguồn vào, do đó tối đa sử dụng màn hình lớn. Thêm vào đó, PIP (picture-in-picture_hình trong hình) hỗ trợ chiếu cả màn hình chính và phụ cùng lúc với nhiều thiết kế khác nhau, vì thế có thể sắp xếp nhiều ngữ cảnh sử dụng hiệu quả. |
Hỗ trợ tốt cho mắt LG IDB có vài tính năng chăm sóc tốt cho mắt bảo vệ người tham gia khỏi mỏi mắt suốt thời gian cuộc họp kéo dài. Chế độ đọc giảm ánh sáng xanh ( một nguyên nhân gây mỏi mắt) đi 70%, tạo sự thoải mái cho những ai nhỉn màn hình thời gian dài. Đồng thời, lớp phủ chống loá trên màn hình giảm phản xạ cho khả năng hiển thị tốt hơn. Độ sáng được tự động điều chỉnh theo ánh sáng môi trường xung quanh để giảm mỏi mắt . |
Tương thích cao Tương thích là điểm quan trọng trong môi trường phòng họp với nhiều thiết bị. LG IDB đặc biệt tương thích với hệ thống điều khiển AV, hệ thống mà bạn có thể dễ dàng quản lí, trình chiếu và điều khiển các màn hình LG từ một địa điểm. Đồng thời cho phép video hội nghị được tổ chức đáng tin cậy, vì nó dùng giải pháp VCS. |
Trải Nghiệm Trực Quan Chạm Và Viết
| |
Tạo Điều Kiện Liên Kết Hiệu Quả Mà Không Cần PC
| |
Đảm Bảo Chất Lượng Hình Ảnh Tốt Nhất
| |
Tối Đa Tiện Nghi Cho Người Sử Dụng
|
TẤM NỀN | Kích Thước Màn Hình | 86” | 75” | 65” | 55” | |
Công Nhệ Tấm Nền | IPS | IPS | IPS | IPS | ||
Tỉ Lệ Cạnh | 16 : 9 | 16 : 9 | 16 : 9 | 16 : 9 | ||
Độ Phân Giải Tự Nhiên | 3,840 x 2,160 (UHD) | 3,840 x 2,160 (UHD) | 1,920 x 1,080 (FHD) | 1,920 x 1,080 (FHD) | ||
Độ Sáng* | 410 cd/m2 | 500 cd/m2 | 450 cd/m2 | 450 cd/m2 | ||
Góc Nhìn (H X V) | 178 x 178 | 178 x 178 | 178 x 178 | 178 x 178 | ||
KẾT NỐI | Ngõ Vào | HDMI (3), DP, DVI-D, RGB, Audio, USB 3.0, USB 2.0, OPS USB 2.0 | ||||
Ngõ Ra | Touch USB 2.0 (2) | |||||
Điều Khiển Ngoài | RS232C In/out, RJ45 In | |||||
THÔNG SỐ VẬT LÍ | Độ Rộng Viền | 50.7 mm (T/L/R), 62.2 mm (B) | 41.6 mm(T/L/R/B) | 36.1mm(T/L/R), 42.2mm(B) | 32.7mm (T), 33.4(L/R), 38.8 mm(B) | |
Kích Thước (W X H X D) | 2,026.9 x 1,180.3 x 79.5 mm (w/o Handle) | 1,732.8 x 1011.1 x 69.7 mm (w/o Handle) | 1,530.8 x 883.8 x 71.7 mm (w/o Handle) | 1,276.4 x 751.9 x 63.9 mm | ||
Cân Nặng (Head) | 85.8 kg | 74.5 kg | 51kg | 30.1 kg | ||
Kích Thước Carton (W X H X D) | 2,190 × 1,470 × 371 mm | 1,870 x 1,264 x 285 mm (with pallet) | 1,650 x 1,035 x 228 mm | 1,369 x 890 x 210 mm | ||
Kích Thước Đóng Gói | 114.6 kg | 94 kg | 59kg | 36.1 kg | ||
Chuẩn Khung VESATM | 600 x 400 mm | 600 x 400 mm | 300 x 300 mm | 300 x 300 mm | ||
TÍNH NĂNG QUAN TRỌNG | webOS 3.0+, Embedded IDB App, Crestron Connected® (Network Based Control), Mirroring, Soft AP, Beacon, Reader Mode, Auto Brightness Sensor, Internal Memory (64GB, System 8GB) | |||||
TÍNH NĂNG ĐẶC BIỆT | Temperature Sensor, ISM Method, DPM Select, Brightness Control, PM Mode, Wake on LAN, Energy Saving, File Play with USB, 2 PIP/PBP, Built-in Wi-Fi (802.11n Combo), USB Cloning, Failover, No Signal Image | |||||
ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG | Nhiệt Độ Hoạt Động | 0°C to 40°C | 0°C to 40°C | 0°C to 40°C | 0°C to 40°C | |
Độ Ẩm Hoạt Động | 10% to 80% | 10% to 80% | 10% to 80% | 10% to 80% | ||
NGUỒN | Nguồn Cấp | 100-240V~, 50/60Hz | 100-240V~, 50/60Hz | 100-240V~, 50/60Hz | 100-240V~, 50/60Hz | |
Loại Nguồn | Built-In Power | Built-In Power | Built-In Power | Built-In Power | ||
Công Suất Tiêu Thụ | Trung Bình | 330 W | 240 W | 120 W | 100 W | |
Chế Độ Tiết Kiệm | 200 W | 170 W | 85 W | 70 W | ||
DPM | 0.5 W | 0.5 W | 0.5 W | 0.5 W | ||
LOA Loa Tích Hợp | 20 W (10W×2) | 20 W (10W×2) | 20 W (10W×2) | 20 W (10W×2) | ||
TIÊU CHUẨN (CHỨNG CHỈ) | An Toàn | UL / cUL / CB / TUV / KC | UL / cUL / CB / TUV / KC | UL / cUL / CB / TUV / KC | UL / cUL / CB / TUV / KC | |
EMC (Điện Từ) | FCC Class "A" / CE / KCC | FCC Class “A” / CE / KCC | FCC Class “A” / CE / KCC | FCC Class “A” / CE / KCC | ||
MEDIA PLAYER OPS Loại Tương Thích TƯƠNG THÍCH | Có | Có | Có | Có | ||
PHẦN MỀM TƯƠNG THÍCH | Phần Mềm Quản Lí Nội Dung | SuperSign CMS | SuperSign CMS | SuperSign CMS | SuperSign CMS | |
Phần Mềm Chiếu Và Điều Khiển | SuperSign Link | SuperSign Link | SuperSign Link | SuperSign Link | ||
PHỤ KIỆN | Cơ Bản | Remote Controller (2 Batteries Included), Power Cord, QSG, HDMI (3M), Regulation Book, Phone to RS232C Gender, Touch Pen (2ea), Eyebolt (2ea, 86TR3E Only), Touch Pen Tip (1ea, TC3D Only) | ||||
Tự Chọn | OPS Kit (KT-OPSA) | OPS Kit (KT-OPSA), Wall Mount (LSW640A/B) | OPS Kit (KT-OPSA) | OPS Kit (KT-OPSA), Wall Mount (LSW350A/B) | ||
THÔNG SỐ CẢM ỨNG | Loại Cảm Ứng | InGlass™** | P-Cap (Ag Metal Mesh) | P-Cap (Ag Metal Mesh) | P-Cap (Ag Metal Mesh) | |
Kích Thước Điểm Chạm | Hơn Ø 3 mm | Hơn Ø 6 mm | Hơn Ø 6 mm | Hơn Ø 6 mm | ||
Độ Chính Xác | 2 mm | 2 mm | 2 mm | 2 mm | ||
Giao Tiếp | USB 2.0 | USB 2.0 | USB 2.0 | USB 2.0 | ||
Độ Dày Lớp Kính Bảo Vệ | 4T (Chống loá) | 4T (Chống loá) | 3.2T (Chống loá) | 3.2T (Chống loá) | ||
Số Điểm Chạm | Max. 20 điểm | Max. 40 điểm | Max. 40 điểm | Max. 40 điểm |