Cáp nhiều đôi cho mạng truyền số liệu đa dịch vụ POST, ISDL và xDSL
Được ứng dụng rộng rãi trong mạng truyền số liệu đa dịch vụ: POST, ISDN, xDSL và các hệ thống truyền dẫn khác
Tiêu chuẩn áp dụng
Cấu trúc cáp
1. Dây dẫn: Dây đồng (Cu) tinh khiết cao, ủ mềm. Có đường kính từ 0,4mm; 0,5mm; 0,65mm; đến 0,9 mm.
2. Lớp cách điện: HDPE tinh khiết, hoặc PE tổ hợp 2 lớp Foam – Skin hoặc tổ hợp 3 lớp Skin – Foam – Skin.
3. Băng P/S : Sử dụng 1 hoặc 2 băng có độ bền nhiệt, cách điện cao.
4. Băng chống nhiễu điện từ : Sử dụng băng P/S được tráng nhôm cả hai mặt (Al-PET-Al).
5. Dây tiếp đất: Dây đồng tráng thiếc có đường kính 0,5mm.
6. Vỏ cáp : Hợp phần PVC tiêu chuẩn hoặc vật liệu chống cháy FR – PVC hoặc LSZH.
Colour code in basic unit
Đặc tính điện cơ bản
- Điện trở 1 chiều của: 147 Ω/Km ( dây 0,4mm); 93,5 Ω/Km (0,5mm);
- Dây dẫn tại 200C (Max): 56,5 Ω/Km (0,65mm); 29,0 Ω/Km (0,9mm),
- Độ chịu điện áp cao: 1000 VAC hoặc 1500VDC, trong 1 phút.
- Điện trở cách điện: ≥10 000 MΩ/Km tại 20C.
- Điện dung công tác: 45 đến 80 nF/Km. Đo tại tần số từ 800 Hz đến 1000 Hz.
- Trở kháng đặc tính (Zo): (100 ± 15) Ω at 1 ÷ 10 MHz