• 1900 9082
  • Thứ 2 - thứ 6 : 8h00 -12h00 và 13h30 - 17h30
UPS Socomec NETYS RT giải pháp lưu điện dùng trong hạ tầng CNTT UPS Socomec NETYS RT giải pháp lưu điện dùng trong hạ tầng CNTT

Giải pháp cho:

• Chuyển mạch
• Lưu trữ
• Server và thiết bị mạng
• Hệ thống giao tiếp VoIP
• Hệ thống cáp cấu trúc
• Hệ thống điều khiển
• Video giám sát hệ thống

Dãy công suất: 1100 - 11000 VA

Tiêu chuẩn:

Tiêu chuẩn Socomec

S000464 UPS Số lượng: 1 Cái

UPS Socomec NETYS RT giải pháp lưu điện dùng trong hạ tầng CNTT

Cloud Zoom small image
  • Giải pháp cho:

    • Chuyển mạch
    • Lưu trữ
    • Server và thiết bị mạng
    • Hệ thống giao tiếp VoIP
    • Hệ thống cáp cấu trúc
    • Hệ thống điều khiển
    • Video giám sát hệ thống

    Dãy công suất: 1100 - 11000 VA

    Tiêu chuẩn:

    Tiêu chuẩn Socomec

CÀI ĐẶT ĐƠN GIẢN

• Đấu nối đầu vào và đầu ra kết nối với bảo vệ đầu và gắn tường bằng phương pháp chuyển mạch magnetothermal
• Chân máy: 4U (178 mm) for 5-7 kVA và 6U (267 mm) đối với 9-11 kVA, để lắp đặt trong tủ rack;
• Bypass tùy chọn cho phép bỏ việc duy tu sửa chữa thường xuyên được thực hiện mà không cần ngắt kết nối thiết bị được hỗ trợ;
• Mạng Lan điều khiển từ xa bằng duyệt trình Web hay SNMP protocol

DỄ DÀNG SỬ DỤNG

• Màn hình hiển thị LCD với 6 ngôn ngữ 
• Mở rộng phạm vi protocol truyền thông (bao gồm TCP/IP và SVMP) cho sự hợp nhất trong việc xây dựng mạng hệ thống (BMS)

CÁC TRƯỜNG HỢP THƯỜNG GẶP KHI VẬN HÀNH:

• Công nghệ chuyển động kép online dạng sóng sin, để hoàn toàn lọc ra tất cả các vấn đề để cung cấp nguồn điện và đảm bảo bảo vệ tối đa các tiện ích đó.
• Tùy chọn module accu mở rộng (EBM) để đáp ứng mọi yêu cầu thời gian lưu điện, ngay cả sau khi cài đặt
• Mở rộng module accu (EBM) để đáp ứng mọi yêu cầu thời gian lưu điện, ngay cả sau khi cài đặt
• Khả năng của 1+1 cấu hình dự phòng song song để tối đa hóa sự sẵn có của các tiện ích quan trọng, ngay cả trong trường hợp có sự cố module

TIÊU CHUẨN THIẾT BỊ GIAO TIẾP

• Kết nối mạng Lan 10/100
• Quản lý giao diện Web/SNMP kết nối hệ thống Ups đến mạng Ethernet
• RS 232 kết nối với protocol JBUS

TIÊU CHUẨN THIẾT BỊ ĐIỆN

• Tích hợp bảo vệ backfeet
• Kết nối RJ11 dành cho ngắt điện khẩn cấp (EPO)
• Kết nối modul accu mở rộng
• Lỗ cắm cho hoạt động song song

TÙY CHỌN GIAO TIẾP

• Giao diện lập trình dry-contact

Tiêu chuẩn Socomec 2

Power 1100 VA / 800 W 1700 VA / 1200 W 2200 VA / 1600 W 3000 VA / 2100 W 5000 VA / 4500 W 7000 VA / 5400 W 9000 VA / 7200 W 11000 VA / 9000 W
Architecture PFC and automatic bypassonline double conversion VFI with input
Parallel redundant function - - - - 1+1 1+1 1+1 1+1
Input
Voltage 230 V (1ph) 160~275 Vac; up to 130 Vac @70% load 230 V (1ph) 181~280 Vac up to 100 Vac @50% load
Frequency 50/60 Hz +/-10% (Auto-Selectable)
Power factor / THDi >0.98 / <6% >0.99 / <5%
Output
Voltage 230 V (1ph) selectable 200 / 208 / 220 / 240V - 50 or 60 Hz + /- 2 % (+/- 0.05 Hz in battery mode)
Rendement up to 91% online mode up to 92% online mode
Overload capability up to 105% continuously; 125% x 3 min; 150% x 30 sec up to 105% continuously; 125% x 5 min; 150% x 30 sec
Output connections 6 x IEC 320-C13 (10 A) 6 x IEC 320-C13 (10 A) + 1 x IEC 320-C20 (16 A) terminals
Battery
Standard autonomy* 8 12 8 10 8 6 8 6
Voltage 24 Vdc 48 Vdc 48 Vdc 72 Vdc 192 Vdc 192 Vdc 240 Vdc 240 Vdc
Recharge time < 6h to recover 90% capacity < 6h to recover 90% capacity
Communication
Mimic panel LED LCD 6 languages
RS232 (DB9 port) Jbus protocol
USB HID protocol - - - -
WEB/SNMP (Ethernet RJ45 port) option option option option
COMM slot
Dry contacts card option option option option option option option option
EPO input (RJ11 port)
Modem/ADSL surge protection - - - -
Parallel port - - - -
Standards
Performance & topology EN 62040-3 (VFI-SS-111)
Safety / EMC EN 62040-1 (TÜV-GS certified) EN 62040-2
Product certifications CE, TÜV-GS, C-Tick
IP rating IP20
Environment
Operating ambient temperature from 0 °C to +40 °C (from 15 °C to 25 °C for best battery life)
Storage temperature range from -15 °C to +50 °C (from 15 °C to 25 °C for best battery life)
Relative Humidity 0-90% non-condensing
Noise level (ISO 3746) < 45 dB < 55 dB
Dimensions & weight
UPS size std (W x D x H) 88.7 x332 x440 mm 88.7 x430 x440 mm 88.7x 430x 440 mm 88.7 x608 x440 mm 177.4 x670 x440 mm 177.4 x670 x440 mm 261.2 x623 x440 mm 261.2 x623 x440 mm
UPS size RACK 2U 2U 2U 2U 2U+2U 2U+2U 3U+3U 3U+3U
UPS weight std 13 kg 21 kg 22 kg 31 kg 15.5+40 kg 16+40 kg 19.5+66 kg 20+66 kg
EBM module size (W x D x H) 88.7 x332 x440 mm 88.7 x430 x440 mm 88. 7 x430 x440 mm 88.7 x608 x440 mm 88.7 x608 x440 mm 88.7 x608 x440 mm 130.6 x623 x440 mm 130.6 x623 x440 mm
EBM module RACK 2U 2U 2U 2U 2U 2U 3U 3U
EBM module weight 16 kg 29 kg 29 kg 43 kg 40 kg 40 kg 66 kg 66 kg

* @ 75% of nominal load.

Tính năng hoạt động dự phòng song song phục vụ cho việc kinh doanh

SocomecNetysRT du phong

Để đạt được mức cao nhất của nguồn điện sẵn có, UPS NETYS RT trên 3kVA có thể được cấu hình dự phòng 1:1. Quá trình dự phòng (1+1): hệ thống kết hợp 1 hoặc nhiều module UPS để đảm bảo tải, trong trường hợp có sự cố, nó đảm bảo cung cấp đủ tải bằng cách duy trì bảo vệ trực tuyến

Công nghệ song song dựa trên nguyên tắc chia sẻ tải, theo đó cả 2 module luôn hoạt động.
Khi cấu hình dự phòng, hệ thống có độ sẵn sàng cao hơn nhiều so với một hệ thống UPS thông thường sử dụng công nghệ tương tự. Cấu hình 1+1 không cần mạch bổ sung nên có thể thiết lập tại một ngày sau đó, đơn giản bằng cách sử dụng 2 module UPS và bộ bypass bằng tay hoặc tự động để đơn giản hóa hệ thống cáp và bảo trì, cài đặt UPS. Giải pháp này cũng có thể lựa chọn giữa hoạt động với pin riêng biệt hoặc chia sẻ, cực kỳ hữu ích trong trường hợp ứng dụng đòi hỏi độ tự động cao

Chuyển đổi từ dạng Tower sang dạng gắn Rack

SocomecNetysRT Rack

Giao diện kết nối

Socomec Netys RT

1. Mains input socket (IEC 320)
2. Fan
3. Output socket (full power)
4. Telephone / modem line protection
5. EPO (Emergency Power Off) input
6. RS232 interface (JBUS protocol)
7. USB port
8. Input protection
9. Output sockets (IEC 320 - 10 A)
10. Battery extension connector
11. Slot for optional communication boards
12. Battery extension connector
13. Output terminals
14. Input terminals
15. Input switch
16. RJ45 LAN ethernet connector
17. Parallel port connector
Pin mở rộng
 

Netys RT 1100-3000 VA - Battery extension

SocomecNetysRT

Netys RT 5000-11000 VA - Battery extension

SocomecNetys RT

Bảng điều khiển

SocomecNetysRT bảng điều khiển

1. Yellow LED lit. Operation in bypass mode
2. Green LED lit. Mains healthy
3. OFF button
4. Green LED lit. Normal operation (inverter in-line)
5. ON / TEST and buzzer override button
6. LED bar. Depending on the situation, this indicates either the charge level or the capacity of the battery
7. Navigator buttons
8. Alphanumeric LCD display
9 Green LED lit. Status of the load.

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây