• 1900 9082
  • Thứ 2 - thứ 6 : 8h00 -12h00 và 13h30 - 17h30
Industrial Switch IES3328M Industrial Switch IES3328M

ies3328m- 24 cổng 10/100 BaseT(X) hoặc 100 BaseFX(SFP slot, giao tiếp LC)

- 4 Gigabit-Ethernet ports: 4 ports gigabit tùy chọn RJ-45/SFP hỗ trợ 10/100/1000Base-T và 100Base-FX hoặc 1000 Base-X SFP (SFP slot, giao tiếp SC)

- Console port: RS-232(RJ45)

- 3 slots cho module 100M-Ethernet,

- Nguồn cung cấp với tầm rộng cho công nghiệp (88-300VDC/90~264VAC),

- Làm việc ở nhiệt độ có tầm rộng -40℃ đến 85℃

S000300 Switch Công nghiệp Số lượng: 1 Cái

Industrial Switch IES3328M

Cloud Zoom small image
  • ies3328m- 24 cổng 10/100 BaseT(X) hoặc 100 BaseFX(SFP slot, giao tiếp LC)

    - 4 Gigabit-Ethernet ports: 4 ports gigabit tùy chọn RJ-45/SFP hỗ trợ 10/100/1000Base-T và 100Base-FX hoặc 1000 Base-X SFP (SFP slot, giao tiếp SC)

    - Console port: RS-232(RJ45)

    - 3 slots cho module 100M-Ethernet,

    - Nguồn cung cấp với tầm rộng cho công nghiệp (88-300VDC/90~264VAC),

    - Làm việc ở nhiệt độ có tầm rộng -40℃ đến 85℃

{tab=Giới thiệu}

BDCOM IES3328M là thiết bị Switch L3 quản lý cho công nghiệp với nhiều dịch vụ tích hợp và thực thi cao và nó hợp chuẩn với các tiêu chuẩn công nghiệp như là mạng liên lạc của trạm chuyển đổi IEC 61850-3, hệ thống thẩm định chuẩn IEE1613.

Thiết bị được cung cấp bộ nguồn 24/48 VDC hay nguồn dự phòng 110/220 VDC/VAC có thể phù hợp với nhiều đòi hỏi của hệ thống nguồn trong công nghiệp nên được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp.

Theo thiết kế của IES3328M, có 4 port gigabit và 24 port 100M tạo ra một thiết lập tiện lợi và linh hoạt cho mạng. \

Hỗ trợ tất và đáp ứng cả các chức năng quản lý mạng ưu việt như QoS, VLAN, IGMP, snooping/GMRP, port trunking, SNMP V1/V2/V3, RSTP/STP và LLDP.

Hỗ trợ BD-EAPS và đảm bảo thời gian ít hơn 50ms cho việc link qua SW và cải thiện độ tin cậy của hệ thống mạng.

{tab=Đặc điểm, tính năng chính}

  1. Tuân thủ với mạng liên lạc của trạm biến thế IEC 61850-3, hệ thống thẩm định chuẩn và IEE 1613.
  2. Hỗ trợ công nghệ chuyển mạch L3, các giao thức định tuyến động như RIP v1/v2, OSPFv2 và BGPv4, định tuyến tĩnh và  IP policy routing.
  3. Hỗ trợ giao thức định tuyến đa điểm như PIM-SM, PIM-DM và DVMRP
  4. Có 3 slots cho modules, 5 kiểu modules và lên đến 28 port 100M.
  5. Hỗ trợ nguồn dự phòng đầu vào (24/48 VDC or 110/220 VDC/VAC)
  6. Hỗ trợ BD EAPS (switchover time<50ms) và RSTP/STP/MSTP (IEEE 802.1w/d/s)
  7. hỗ trợ IGMP Snooping và gói lọc đa điểm GMRP.
  8. Hỗ trợ tính năng  DHCP  82 cho phân bổ địa chỉ IP qua các kiểm soát khác nhau.
  9. Hỗ trợ QoS, VLAN, IGMP Snooping/GMRP.
  10. Tăng cường cơ chế quyết định qua QoS--IEEE 802.1p/1Q and TOS/DiffServ
  11. Áp dụng 802.3ad và LACP tối ưu băng thông hệ thống.
  12. Hỗ trợ SNMP V1/V2c/V3 cho các mức khác nhau của quản trị hệ thống mạng.
  13. Debugging and configuring qua Web browser, Telnet hay serial console
  14. Nhiệt độ làm việc: -40℃~85℃
  15. Hỗ trợ đến 13K Jumbo frames và  L3 packet forwarding rate of 9.6Mpps
  16. Hỗ trợ LLDP khám phá cấu hình mạng.
  17. Ngăn chặn sự tấn công của các Virus thông thường.

{tab=Thông số kỹ thuật}

Model

IES3328

Standard

IEEE 802.3 10BaseT

IEEE 802.3u 100BaseT(X)和100Base FX

IEEE 802.3ab 1000BaseT(X)

IEEE 802.3z 1000BaseSX/LX/LHX/ZX

IEEE 802.3x traffic control

IEEE 802.1D STP

IEEE 802.1W RSTP

IEEE 802.1S MSTP

IEEE 802.1Q VLAN Tagging

IEEE 802.1p Class of Service

IEEE 802.1X Authentication

IEEE 802.3ad Port Trunk with LACP

Protocol

IGMP V1/V2/V3 device,GMRP,GVRP,SNMPV1/V2C/V3,DHCP client,DHCP Option 82,TFTP,SNTP,SMTP,RMON,HTTP,HTTPS,Telnet,SSH,Syslog

MIB

MIB-II,Ethernet-like MIB,P-BRIDGE MIB, Q-BRIDGE MIB,Bridge MIB,Private MIB,RMON MIB Group1,2,3,9

Switching Features

Priority queues: 4

Maximum number of VLANs: 4094

Range of VLAN ID: VID 1 ~ 4094

IGMP groups: 256

Interface

10/100 BaseT(X) or 100 BaseFX(SFP slot, LC interface)

Gigabit-Ethernet: 4 optional solidified RJ-45/SFP combo gigabit ports which support 10/100/1000Base-T and 100Base-FX or 1000 Base-X SFP (SFP slot, SC interface)

Console port: RS-232(RJ45)

LED indicators: M/S ring indicator, SYS running indicator, PWR1, PWR2 and indicators for ports G1, G2, G3 and G4

LED indicators for service modules: LINK/ACT indicator, and state indicators for slot1, slot2 and slot3.

Alarm: relay input with a capacity 1a@24VDC

Power Source

Input voltage: 24 VDC/48VDC (18~60 V)或110/220 VDC (88~300 V)或110/220 VAC (90~264 V)

Input current: (based on the case that all ports are set to optical ports)

Max. 2.5A @ 24 VDC

Max. 1.5A @ 48 VDC

Max. 0.6/0.35A @ 110/220 VDC

Max. 1.0/0.5A @ 110/220 VAC

Power consumption: maximum 45 Watts

Power connection: 5-pin cabling column

Relay connection: 2-pin line connection end

Overload protection: provided

Inverse connection protection: provided

Flow  control

IEEE802.3x flow control, backpressure flow control

Mechanic Features

Hull: IP40 protection level

Size (W*H*D): 436 mm x 44 mm x 315 mm

Weight: 5kg (package included)

Installation mode: 19-inch 1U rack installation

Working Environments

Working temperature: -40 ~ 85 ℃

Storage temperature: -40 ~ 85 ℃

Relative humidity: 5 ~ 95% (no condensed frost)

Supported Certificates

Electric automation:  I E C 6 1 8 5 0 - 3 , I E E E 1 6 1 3 ( transformer station) ,IEC61000-6-2

EMI:FCC Part 15. CISPR(EN55022) class A

EMS: IEC(EN)61000-4-2(ESD), level 4

IEC (EN) 61000-4-3 (electromagnetic field RS), level 4

IEC (EN) 61000-4-4 (EFT), level 4

IEC (EN) 61000-4-5 (Surge), level 4

IEC (EN) 61000-4-6 (RFT), level 4

IEC (EN) 61000-4-9 (impulse magnetic field), level 4

IEC(EN)61000-4-8,100A/m continuous

IEC(EN)61000-4-10 (damp oscillation magnetic field)

IEC(EN)61000-4-11(AC power-source temporary decrease, temporary immunity interruption)

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây