• 1900 9082
  • Thứ 2 - thứ 6 : 8h00 -12h00 và 13h30 - 17h30
Bộ chuyển đổi E1 sang IP NIC-5EB Bộ chuyển đổi E1 sang IP NIC-5EB

• Hỗ trợ tích hợp 1~5 kênh E1
• Tốc độ: lên đến 9.92M bps
• Hỗ trợ VLAN Trunk

 

S000232 Thiết bị chuyển đổi Số lượng: 1 Cái

Bộ chuyển đổi E1 sang IP NIC-5EB

Cloud Zoom small image
  • • Hỗ trợ tích hợp 1~5 kênh E1
    • Tốc độ: lên đến 9.92M bps
    • Hỗ trợ VLAN Trunk

     

 

{tab=Giới thiệu}

 NIC-5EB nhóm lên đến 5x E1 (tối đa 9.92Mbps cùng lúc cho cả hai hướng truyền và nhận) có thể được sử dụng trong ứng dụng Ethernet trên SDH hay PDH với tốc độ cao, là một thiết bị lý tưởng cho ứng dụng điểm nối điểm (PTP) hay truy cập internet.
 NIC-5EB có một giao tiếp quang 100Base-Fx tùy chọn để mở rộng dãy truyền tín hiệu Ethernet lên đến 120km. NIC-5EB có thể được kết nối trực tiếp đến cổng 100Base-Fx của một bộ chuyển đổi môi trường hay một switch Ethernet.
 NIC-5EB hỗ trợ quản lý SNMP end-to-end. Quản lý đầu xa In-band có thể thực hiện việc quan sát và cấu hình thiết bị đứng riêng đầu xa thông qua thiết bị dạng card đầu gần trong NIC-iRACK. Hơn thế nữa, nếu NIC-5EB sử dụng giao tiếp quang 100Base-Fx kết nối trực tiếp với NIF-iSA/V5 mà là một bộ chuyển đổi môi trường quang Ethernet được sản xuất bởi chúng tôi, Quản lý từ xa In-band có thể thực hiện việc quan sát và cấu hình cả hai NIC-5EB đầu xa và NIF-iSA dòng xuống.
 NIC-5EB có chức năng quan sát và bảo vệ hiệu suất kênh E1. Các nhà vận hành có thể đặt một ngưỡng BER trong mức 1x10-4, 1x10-5 hay 1x10-6 cho các kênh E1. Khi tốc độ lỗi bit của một kênh E1 trên ngưỡng, NIC-5EB sẽ tự động tắt việc truyền dữ liệu của kênh này để tránh mất gói. Và khi tốc độ lỗi bit của kênh E1 này thấp hơn giá trị ngưỡng, thiết bị sẽ tiếp tục tự động kênh E1 cho truyền dữ liệu.
 Điều lạ thường, NIC-5EB tắt kênh E1 xấu một cách đơn phương để giữ băng thông truyền tối đa. Cho ví dụ, NIC-5EB sẽ tắt ngõ vào và giữ ngõ ra bình thường của kênh E1 này khi chỉ BER của kênh E1 ngõ vào này vượt ngưỡng.
 NIC-5EB cho phép 16ms trễ truyền dẫn giữa 2 kênh E1 ngẫu nhiên của nó để đảm bảo tuần tự khung đúng cho việc khôi phục gói IP. Điều này có thể nâng hiệu quả truyền dữ liệu lớn để tránh việc gửi lại các gói IP.

{tab=Đặc điểm}

  • Cầu Ethernet chất lượng cao
  • Bộ biến đổi hay bộ lặp kéo dài Ethernet chi phí thấp
  • Hỗ trợ tích hợp 1~5 kênh E1
  • Tốc độ: lên đến 9.92M bps
  • Tuân thủ chuẩn IEEE 802.1q, 802.3, 802.3u, ITU-G.703, G.704 G.823
  • Giao tiếp mạng: 10 /100 Base-T hay 100Base-Fx (100Base-Fx chỉ dành cho thiết bị đứng riêng)
  • Chế độ tự thương thảo/ song công/bán song xông trong suốt
  • Hỗ trợ các gói lên đến 1552-byte
  • Hỗ trợ VLAN trunk
  • Chọn tự động kênh E1 có giá trị và khôi phục trên kênh có thể
  • Cho phép trễ truyền dẫn 16ms trên 5 kênh E1
  • Cài đặt ngưỡng BER của kênh E1 để đảm bảo truyền dữ liệu
  • Tắt kênh E1 xấu đơn phương để giữ băng thông truyền tối đa
  • Thiết bị kiểu đứng riêng và card
  • Hỗ trợ quản lý SNMP thông qua card đầu gần trong rack

{tab=Ứng dụng}

SoDo-CCOM-NIC-5EB

{tab=Đặc tính kỹ thuật}

Tốc độ

Lên đến 9.92Mbps

Lưu hệ thống

16M bits

Kích thước

Đứng riêng: 438 mm/17.24 in (W) × 133 mm/5.24 in (D) ×44.45 mm/1.75 in (H)
Card: 28mm/1.10 in (W) × 250mm/9.84 in (D) × 144mm/5.67 in (H)

Trọng lượng

Đứng riêng: 1.86Kg
Card: 0.3Kg

Nguồn

165 - 265 VAC, 50/60 Hz, 5VA;-36 - -72 VDC, 5W (chỉ cho thiết bị đứng riêng)

Nhiệt độ

0°C-50°C cho vận hành;-20°C-70°C cho lưu kho

Độ ẩm

≤90% (không đọng sương)


Giao tiếp E1


Chức năng

Cung cấp 5 cổng E1 cho truyền dữ liệu Ethernet

Framing

Framed, CCS

Chuẩn

ITU-T G.703, G.704, G.823 và G.742

Mã hóa

HDB3

Đồng hồ

Recovery, nhận đồng hồ thời gian từ kênh E1

Tốc độ

1984 Kbps±50ppm cho mỗi kênh E1

Mức truyền

Theo G.704

Trở kháng

75Ω cho bất đối xứng (BNC cáp đồng trục)
120Ω cho đối xứng (RJ-45 đôi dây xoắn)

Độ nhạy thu

0~-18dBm

Truyền điện áp cao

2.37V ± 10%, 75Ω;3.00V± 10%,120Ω

Truyền điện áp thấp

0 ± 0.1V

Chịu đựng Jitter ngõ vào

512UI

Chịu đựng Jitter ngõ ra

<0.05UI

Đầu nối

BNC female hay RJ-45 cho thiết bị đứng riêng;

kết nối DB-37 female với cáp đổi đầu từ 1 đến 10*BNC (hay 5*RJ-45) cho thiết bị dạng card

Khoảng cách truyền

100m cho cáp đồng trục, 200m cho cáp xoắn đôi

Giao tiếp Ethernet


Chức năng

Lựa chọn cổng 10/100Base-T hay 100Base-Fx, hỗ trợ VLAN Trunk và flow control

Chuẩn

IEEE 802.3802.3u802.1q

Giao tiếp

Ethernet và Fast Ethernet

Baud rate

10/100Mbit/s, chế độ tự điều chỉnh/bắt buộc

Chế độ song công

Bắt buộc hay tự thương thảo trên chế độ bán song công hay song công

Đầu nối

10/100Base-T: RJ-45, auto MDI/MDI-X
100Base-Fx: SC hay FC

Chiều dài khung

64byte(least)/1552byte(most)

Địa chỉ MAC

1024

Cập nhật địa chỉ MAC

5 phút

Môi trường truyền dẫn

10/100Base-T: CAT5 đôi dây xoắn;
100Base-Fx: sợi quang G.652, sợi đa mode 50/125µm hay 62.5/125µm, sợi đơn mode 9/125 um

Khoảng cách truyền

100m cho cáp đôi dây xoắn, 2Km cho cáp quang đa mode, lên đến 120km cho cáp quang đơn mode

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây