• Hỗ trợ tích hợp 1~5 kênh E1
• Tốc độ: lên đến 9.92M bps
• Hỗ trợ VLAN Trunk
{tab=Giới thiệu}
NIC-5EB nhóm lên đến 5x E1 (tối đa 9.92Mbps cùng lúc cho cả hai hướng truyền và nhận) có thể được sử dụng trong ứng dụng Ethernet trên SDH hay PDH với tốc độ cao, là một thiết bị lý tưởng cho ứng dụng điểm nối điểm (PTP) hay truy cập internet.
NIC-5EB có một giao tiếp quang 100Base-Fx tùy chọn để mở rộng dãy truyền tín hiệu Ethernet lên đến 120km. NIC-5EB có thể được kết nối trực tiếp đến cổng 100Base-Fx của một bộ chuyển đổi môi trường hay một switch Ethernet.
NIC-5EB hỗ trợ quản lý SNMP end-to-end. Quản lý đầu xa In-band có thể thực hiện việc quan sát và cấu hình thiết bị đứng riêng đầu xa thông qua thiết bị dạng card đầu gần trong NIC-iRACK. Hơn thế nữa, nếu NIC-5EB sử dụng giao tiếp quang 100Base-Fx kết nối trực tiếp với NIF-iSA/V5 mà là một bộ chuyển đổi môi trường quang Ethernet được sản xuất bởi chúng tôi, Quản lý từ xa In-band có thể thực hiện việc quan sát và cấu hình cả hai NIC-5EB đầu xa và NIF-iSA dòng xuống.
NIC-5EB có chức năng quan sát và bảo vệ hiệu suất kênh E1. Các nhà vận hành có thể đặt một ngưỡng BER trong mức 1x10-4, 1x10-5 hay 1x10-6 cho các kênh E1. Khi tốc độ lỗi bit của một kênh E1 trên ngưỡng, NIC-5EB sẽ tự động tắt việc truyền dữ liệu của kênh này để tránh mất gói. Và khi tốc độ lỗi bit của kênh E1 này thấp hơn giá trị ngưỡng, thiết bị sẽ tiếp tục tự động kênh E1 cho truyền dữ liệu.
Điều lạ thường, NIC-5EB tắt kênh E1 xấu một cách đơn phương để giữ băng thông truyền tối đa. Cho ví dụ, NIC-5EB sẽ tắt ngõ vào và giữ ngõ ra bình thường của kênh E1 này khi chỉ BER của kênh E1 ngõ vào này vượt ngưỡng.
NIC-5EB cho phép 16ms trễ truyền dẫn giữa 2 kênh E1 ngẫu nhiên của nó để đảm bảo tuần tự khung đúng cho việc khôi phục gói IP. Điều này có thể nâng hiệu quả truyền dữ liệu lớn để tránh việc gửi lại các gói IP.
{tab=Đặc điểm}
{tab=Ứng dụng}
{tab=Đặc tính kỹ thuật}
Tốc độ |
Lên đến 9.92Mbps |
Lưu hệ thống |
16M bits |
Kích thước |
Đứng riêng: 438 mm/17.24 in (W) × 133 mm/5.24 in (D) ×44.45 mm/1.75 in (H) |
Trọng lượng |
Đứng riêng: 1.86Kg |
Nguồn |
165 - 265 VAC, 50/60 Hz, 5VA;-36 - -72 VDC, 5W (chỉ cho thiết bị đứng riêng) |
Nhiệt độ |
0°C-50°C cho vận hành;-20°C-70°C cho lưu kho |
Độ ẩm |
≤90% (không đọng sương) |
Giao tiếp E1
Chức năng |
Cung cấp 5 cổng E1 cho truyền dữ liệu Ethernet |
Framing |
Framed, CCS |
Chuẩn |
ITU-T G.703, G.704, G.823 và G.742 |
Mã hóa |
HDB3 |
Đồng hồ |
Recovery, nhận đồng hồ thời gian từ kênh E1 |
Tốc độ |
1984 Kbps±50ppm cho mỗi kênh E1 |
Mức truyền |
Theo G.704 |
Trở kháng |
75Ω cho bất đối xứng (BNC cáp đồng trục) |
Độ nhạy thu |
0~-18dBm |
Truyền điện áp cao |
2.37V ± 10%, 75Ω;3.00V± 10%,120Ω |
Truyền điện áp thấp |
0 ± 0.1V |
Chịu đựng Jitter ngõ vào |
512UI |
Chịu đựng Jitter ngõ ra |
<0.05UI |
Đầu nối |
BNC female hay RJ-45 cho thiết bị đứng riêng; |
Khoảng cách truyền |
100m cho cáp đồng trục, 200m cho cáp xoắn đôi |
Giao tiếp Ethernet
Chức năng |
Lựa chọn cổng 10/100Base-T hay 100Base-Fx, hỗ trợ VLAN Trunk và flow control |
Chuẩn |
IEEE 802.3802.3u802.1q |
Giao tiếp |
Ethernet và Fast Ethernet |
Baud rate |
10/100Mbit/s, chế độ tự điều chỉnh/bắt buộc |
Chế độ song công |
Bắt buộc hay tự thương thảo trên chế độ bán song công hay song công |
Đầu nối |
10/100Base-T: RJ-45, auto MDI/MDI-X |
Chiều dài khung |
64byte(least)/1552byte(most) |
Địa chỉ MAC |
1024 |
Cập nhật địa chỉ MAC |
5 phút |
Môi trường truyền dẫn |
10/100Base-T: CAT5 đôi dây xoắn; |
Khoảng cách truyền |
100m cho cáp đôi dây xoắn, 2Km cho cáp quang đa mode, lên đến 120km cho cáp quang đơn mode |