• 1900 9082
  • Thứ 2 - thứ 6 : 8h00 -12h00 và 13h30 - 17h30
DigiTel SHDSL C DigiTel SHDSL C

DT 2048 SHDSL – DT SHDSL C

DtshDslc.jpg

Tổng quan                                                                              


CÁC MODEM SHDSL
DT2048 SHDSL/S – DT2048 SHDSL/D – DT2048 SHDSL/R – DT SHDSL C

Họ SHDSL gồm các modem đồng bộ, băng cơ sở với truyền song công trong một hay hai đôi cáp đồng xoắn và tách rời kênh bằng triệt tiếng dội (EC). Các modem SHDSL (Single-pair High-speed Digital Subscriber Line) vận hành tại các tốc độ của Nx64 kbps và tuân theo chuẩn ITU-T 991.2 (G.SHDSL), đã được sử dụng cho truyền tốc độ cao và hỗ trợ một dãy rộng các ứng dụng với các giao tiếp và nguồn đồng hồ khác nhau.

S000073 Modem-NTU Số lượng: 1 Cái

DigiTel SHDSL C

Cloud Zoom small image
  • DT 2048 SHDSL – DT SHDSL C

    DtshDslc.jpg

    Tổng quan                                                                              


    CÁC MODEM SHDSL
    DT2048 SHDSL/S – DT2048 SHDSL/D – DT2048 SHDSL/R – DT SHDSL C

    Họ SHDSL gồm các modem đồng bộ, băng cơ sở với truyền song công trong một hay hai đôi cáp đồng xoắn và tách rời kênh bằng triệt tiếng dội (EC). Các modem SHDSL (Single-pair High-speed Digital Subscriber Line) vận hành tại các tốc độ của Nx64 kbps và tuân theo chuẩn ITU-T 991.2 (G.SHDSL), đã được sử dụng cho truyền tốc độ cao và hỗ trợ một dãy rộng các ứng dụng với các giao tiếp và nguồn đồng hồ khác nhau.

{tab=Mô tả}

Các modem họ SHDSL được đưa ra trong các chuẩn cơ khí khác nhau, từ các kiểu truyền thống với cơ khí của Telebrás (dạng card ở trung tâm và dạng hộp ở phía người dùng cuối), cũng như các kiểu tích hợp mới (DT SHDSL C), gồm thiết kế nâng cao, cài đặt dễ dàng và công cụ cấu hình.

Các modem được đề nghị trong các phiên bản sau:
• Đơn (1 modem / mạch chủ);
• Đôi (2 modem / mạch chủ);
• Router (IP routing - giao tiếp LAN 10/100 Mbps, với tùy chọn Hub có 5 cổng được tích hợp).

Họ modem SHDSL đề nghị một mức cao của các đặc điểm kỹ thuật mà trong số đó đã được nêu ra như sau:
• Có thể kết nối nối tiếp lên đến 4 modem, cho phép báo hiệu thoại;
• Có mặt của chuẩn ISO và các kết nối của Telebrás;
• Cấu hình modem từ xa thông qua modem trung tâm (trên DT SHDSL C);
• Chức năng biến đổi giao tiếp giữa G.703 và V.35;
• Tùy chọn dự phòng đường dây trong kiểu 4 dây

{tab=Các đặc tính kỹ thuật}

                                                                                                        
Tốc độ
Nx64 kbps, với n=1...32
DT SHDSL C nhận dạng tốc độ tự động
Các kiểu vận hành
Điểm nối điểm (PTP), đồng bộ, song công
Loại đường dây
Đôi dây cân bằng 135 ohm
Hai đôi dây (DT2048-SHDSL/S/B, DT2048-SHDSL/T/B, DTSHDSL C/4W/S hay DTSHDSL C/4W/T)
Test/Loop
Kiểm tra mạch vòng số đầu xa (RDL)
Công suất ngõ ra
DT2048 SHDSL/R: 14 dBm (rated)
DT2048 SHDSL/S và DT2048 SHDSL/D: 14 dBm (rated)
DT SHDSL C: 14 dBm (rated)
Trở kháng ngõ ra
135 ohms
Đồng hộ
Internal
Regenerated
External (DT2048 SHDSL/D và DT2048 SHDSL/S)
Các giao tiếp
10/100Mbps (100 BaseTX), RJ45 (DT2048 SHDSL/R và DT2048 SHDSL R/H)
G.703/V.35/V.36 (DT2048 SHDSL/D và DT2048 SHDSL/S)
G.703/V.35 (DT SHDSL C)
Các nghi thức (DT2048 SHDSL/R)
PPP, PPP-HDLC, PPP-IPCP, Frame Relay, SNMP-TRAPS, MIB-II, IP-CMPRS, Bridge, TFTP, PAP, CHAP, NAT, SNMP, SMI, RIP, FTP, IP-E, ARP, TCP, ICMP, IP, UDP, OSPF, RIP-II, Telnet, DNS, DHCP, Firewall và VPN.
Telebrás Practice
225-540-780 (định nghĩa mạch modem)
225-540-781 (chuẩn quản lý)
Các điều kiện môi trường
Vận hành: 0 - 45 ºC (-10 - 65 ºC - trên yêu cầu)
Lưu trữ: -5 - 45 ºC
Vận chuyển: -40 - 70 ºC
Độ ẩm tương đối: lên đến 95%
Bảo vệ điện trên đường dây
Thông qua varistors, cả trong cabinet và subrack
Các kích thước vật lý
Telebrás Cabinet
Cao: 60 mm
Rộng: 260 mm
Sâu: 350 mm
Trọng lượng xấp xỉ: 1.5 kg

Compact Cabinet
Cao: 40 mm
Rộng: 230 mm
Sâu: 157 mm
Trọng lượng xấp xỉ: 490 g

Modem Board
Cao: 177 mm
Rộng: 34 mm
Sâu: 326 mm
Trọng lượng xấp xỉ: 0.5 kg
Công suất tiêu thụ
6 W
Mã hóa
TC-PAM
Quản lý và Giám sát
DT2048 SHDSL/R – Quản lý Router thông qua SNMP (MIB-II). Giám sát Modem và router thông qua Console (Telnet hay asynchronous RS-232 terminal).

DT2048 SHDSL/D, DT2048 SHDSL/S and DT SHDSL C – Giám sát thông qua terminal. Các modem như DT2048 SHDSL và họ DT SHDSL C có thể quản lý thông qua hệ thống DMS (mà loại trừ việc sử dụng HP Open View).
Cấu hình
DT2048 SHDSL/R – Cấu hình qua công cụ đồ họa EasyConfig hay thông qua Console (Telnet hay asynchronous RS-232 terminal).
Nguồn cung cấp
Cabinets: AC/DC: 93.5 - 253 VRMS, 47 - 63 Hz hay 48 VDC (25%)
Racks: DTF512-20 CA = 110-127/220 VAC (15%)
Racks: DTF512-20 CC = -48 VDC (25%)
Rack
Bảo Line protection with varistors
DTSMP20-H hỗ trợ 20 card DT2048 SHDSL, có nguồn DTF512-20/CA hay DTF512-20/CC.
Các chuẩn
ITU-T: G.991.2
ITU-T: G.994.1

 

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây