• 1900 9082
  • Thứ 2 - thứ 6 : 8h00 -12h00 và 13h30 - 17h30
DSL-3011A ADSL Tester DSL-3011A ADSL Tester

clip_image002   DSL-3011A xDSL Tester là một thiết bị cầm tay, dung để đo và phân tích đường truyền ADSL/ADSL2/ADSL2+, kiểm tra Physical Layer, Network Layer và Application Layer nhanh chóng và chính xác. Một công cụ rất cần thiết cho truy cập và bảo trì xDSL.

S000235 Đồng Số lượng: 1 Cái

DSL-3011A ADSL Tester

Cloud Zoom small image
  • clip_image002   DSL-3011A xDSL Tester là một thiết bị cầm tay, dung để đo và phân tích đường truyền ADSL/ADSL2/ADSL2+, kiểm tra Physical Layer, Network Layer và Application Layer nhanh chóng và chính xác. Một công cụ rất cần thiết cho truy cập và bảo trì xDSL.

 

 

 

 

 

{tab=Chức năng}

• Kiểm tra xDSL Physical Layer

  • Hỗ trợ đầy đủ chuẩn ADSL hiện nay: ANSI T1.413 Issue 2, ITU-T G.992.2 (G.lite), ITU-T G.992.3 (ADSL2), RE-ADSL2 và ITU-T G.992.5 (ADSL2+)
  • Kiểm tra các tỉ lệ như: downstream, upstream, tỉ lệ tối đa và tỉ lệ sử dụng kênh
  • Kiểm tra: upstream noise, downstream noise, công suất phát, suy hao công suất
  • Kiểm tra lỗi code như: near end, far end, FEC, CRC, HEC, NCD, OCD
  • Kiểm tra một cách tự động và hiển thị thông tin suy hao như: tín hiệu suy hao đầu gần và xa, suy hao frame, suy hao công suất, suy hao cell, so sánh các kết quả với nhau
  • ES statistics
  • Hiển thị bits/tone trên bản đồ
  • Hiển thị SNR/tone trên bản đồ và hình
  • Kiểm tra lỗi của ATM layer
• Kiểm tra xDSL Network Layer
  • Hỗ trợ các protocol như: RFC1483 (RFC2684). PPPoE (RFC2516), DHCP, PAP/CHAP
  • Cò được địa chỉ IP và kiểm tra Ping qua PPPoE dial-up
  • Kiểm tra Ping bao gồm: Ping power loss ( xác định thời gian, kích cỡ gói), Ping loopback delay
  • Có thể dùng làm một ADSL2+ Modem
• Kiểm tra Ethernet • Kiểm tra cáp
  • DMM: loop resistance, insulation resistance, capacitance, AC/DC voltage và ước lượng độ dài đường dây.
  • Tạo tone
• Khác
  • Tự động tắt nguồn
  • Chỉ dẫn qua âm thanh, LED
  • Quản lý dữ liệu đã kiểm tra
  • Nâng cấp phần mềm online
{tab=Đặc tính nổi bật}
  • Màn hình TFT, cảm ứng
  • Hệ điều hành UcOS, giao diện đồ họa, dễ sử dụng
  • Chức năng chỉ ra những đường dây đúng chuẩn và không đúng chuẩn: giá trị ngưỡng do người cài đặt thiết lập nên, đường dây chuẩn hay không là qua so sánh kết quả đo được với chuẩn đã đặt ra
  • Audio line-tracking: tại một đầu dây, gửi một tín hiệu audio, đầu còn lại nhận dạng tình trạng đường dây qua cảm biến audio
{tab=Ứng dụng}

• Như một “ATUR + PC” clip_image004

• Có thể thay thế một ADSL2+ Modem clip_image006

• Ethernet Test clip_image008

• Cable Test

clip_image010

clip_image012

• Tone Generator clip_image014  

 

{tab=Thông số kỹ thuật}

• Tổng quát

  • Length x Width x Height: 146 x 87 x 50 mm3 , nặng 600g
  • Màn hình: 320 x 240 dot matrix TFT true color, cảm ứng
  • Chế độ hoạt động: cảm ứng và bàn phím
  • Port: RJ11, RJ45, USB, nguồn
  • Pin: 4 giờ sử dụng, sạc trong 3 giờ
  • Nhiệt độ hoạt động: -10 đến 45 độ C. Nhiệt độ lưu trữ: -20 đến 70 độ C
  • Độ ẩm hoạt động: 10% - 90% . Độ ẩm lưu trữ: 5% - 95%
  • Sức chứa dữ liệu: hơn 200 records
• Port xDSL
  • Suy giảm đường dây: 0 ~ 63.5dB
  • Công suất phát: -32 ~ 31.5dBm
  • Line noise margin: -64 ~ 63.5dB
  • Tỉ lệ ADSL2+ downstream: 0 ~ 24Mbps
  • Tỉ lệ upstream: 0 ~ 1.2Mbps
  • Bit điều biến trong DMT sub-channel: 0 ~ 15
  • Lỗi code đường dây (CRC, HEC, FEC): số lượng 0 ~ 65535
DDM
  • Loop resistance: 5Ω~5KΩ±5%
  • Capacitance: ~500nF±10%
  • DC voltage -110V~110V±5%
  • AC voltage 0~110V±5%
  • Insulation resistance 0.1MΩ~50MΩ±10%
{tab=Thông tin đặt hàng}clip_image016
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây