• 1900 9082
  • Thứ 2 - thứ 6 : 8h00 -12h00 và 13h30 - 17h30
Cáp chôn trực tiếp, có lớp băng thép Cáp chôn trực tiếp, có lớp băng thép

cap3cap3 Cáp được chôn trực tiếp vào các rãnh dưới đất, nhưng cũng thích hợp cho cáp luồn ống có độ bền cao. Loại cáp này được thiết kế thêm một lớp băng thép gợn sóng, có độ bền cơ học

S000080 Cáp quang Số lượng: 1 Cái

Cáp chôn trực tiếp, có lớp băng thép

Cloud Zoom small image
  • cap3cap3 Cáp được chôn trực tiếp vào các rãnh dưới đất, nhưng cũng thích hợp cho cáp luồn ống có độ bền cao. Loại cáp này được thiết kế thêm một lớp băng thép gợn sóng, có độ bền cơ học

 

 

{tab=Công dụng}

Cáp được chôn trực tiếp vào các rãnh dưới đất, nhưng cũng thích hợp cho cáp luồn ống có độ bền cao. Loại cáp này được thiết kế thêm một lớp băng thép gợn sóng, có độ bền cơ học và có độ bảo vệ cao nhằm chống lại các loài gậm nhấm hay mối mọt có thể làm hỏng cáp.

{tab=Đặc tính}

Cáp sợi quang loại chôn trực tiếp - DB của FOCAL có cấu trúc được thiết kế nhằm đáp ứng một cách tốt nhất các yêu cầu kỹ thuật của tiêu chuẩn ITUT G.652, các chỉ tiêu của IEC, EIAvà tiêu chuẩn ngành TCN 68 - 160: 1996.

{tab=Cấu trúc của cáp}

- Số sợi: Từ 2 đến 96 sợi quang đơn mode.

- Bước sóng hoạt động của sợi quang : 1310 nm và 1550 nm.

- Phần tử chịu lực phi kim loại trung tâm.

- Ống đệm chứa và bảo vệ sợi quang được làm theo công nghệ ống đệm lỏng.

- Ống đệm có chứa sợi quang được bện theo phương pháp SZ chung quanh phần tử chịu lực trung tâm (bện 2 lớp).

- Các khoảng trống giữa sợi và bề mặt trong của lòng ống đệm được điền đầy bằng một hợp chất đặc biệt chống sự thâm nhập của nước.

- Lớp sợi tổng hợp chịu lực bao quanh lõi.

- Lớp nhựa PolyEthylene chất lượng cao bảo vệ trong.

- Lớp băng thép dợn sóng chống loài gậm nhấm.

- Lớp nhựa PolyEthylene chất lượng cao bảo vệ ngoài.

- Thích hợp cho chôn trực tiếp (DB) và chôn luồn ống (DU).

Cấu trúc

{tab=Đặc tính kỹ thuật}

Số sợi:

 

2 – 30

32 – 36

48

50 – 96

Đường kính cáp

[mm]

13.9

14.6

16.5

18.0

Trọng lượng cáp

[kg/km]

189

211

250

278

Bán kính uốn cong nhỏ nhất

 

 

 

 

 

Khi lắp đặt

[mm]

315

365

365

400

Sau khi lắp đặt

[mm]

285

330

330

360

Sức bền kéo

 

 

 

 

 

Khi lắp đặt

[N]

2700

2700

2700

2700

Sau khi lắp đặt

[N]

1300

1300

1300

1300

Sức bền nén - (Độ suy hao tăng đàn hồi)

[N/10cm]

4000

4000

4000

4000

Sức chịu va đập (E = 10Nm, r = 150mm) (Độ tăng suy hao được trả về như ban đầu)

(số lần va đập)

30

30

30

30

Khoảng nhiệt độ làm việc [°C]

[°C]

-30 .. +70

-30 .. +70

-30 .. +70

-30 .. +70

Khoảng nhiệt độ khi lắp đặt [°C]

[°C]

-5 .. +50

-5 .. +50

-5 .. +50

-5 .. +50

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây