Cáp được chôn trực tiếp vào các rãnh dưới đất, nhưng cũng thích hợp cho cáp luồn ống có độ bền cao. Loại cáp này được thiết kế thêm một lớp băng thép gợn sóng, có độ bền cơ học
{tab=Công dụng}
Cáp được chôn trực tiếp vào các rãnh dưới đất, nhưng cũng thích hợp cho cáp luồn ống có độ bền cao. Loại cáp này được thiết kế thêm một lớp băng thép gợn sóng, có độ bền cơ học và có độ bảo vệ cao nhằm chống lại các loài gậm nhấm hay mối mọt có thể làm hỏng cáp.
{tab=Đặc tính}
Cáp sợi quang loại chôn trực tiếp - DB của FOCAL có cấu trúc được thiết kế nhằm đáp ứng một cách tốt nhất các yêu cầu kỹ thuật của tiêu chuẩn ITUT G.652, các chỉ tiêu của IEC, EIAvà tiêu chuẩn ngành TCN 68 - 160: 1996.
{tab=Cấu trúc của cáp}
- Số sợi: Từ 2 đến 96 sợi quang đơn mode.
- Bước sóng hoạt động của sợi quang : 1310 nm và 1550 nm.
- Phần tử chịu lực phi kim loại trung tâm.
- Ống đệm chứa và bảo vệ sợi quang được làm theo công nghệ ống đệm lỏng.
- Ống đệm có chứa sợi quang được bện theo phương pháp SZ chung quanh phần tử chịu lực trung tâm (bện 2 lớp).
- Các khoảng trống giữa sợi và bề mặt trong của lòng ống đệm được điền đầy bằng một hợp chất đặc biệt chống sự thâm nhập của nước.
- Lớp sợi tổng hợp chịu lực bao quanh lõi.
- Lớp nhựa PolyEthylene chất lượng cao bảo vệ trong.
- Lớp băng thép dợn sóng chống loài gậm nhấm.
- Lớp nhựa PolyEthylene chất lượng cao bảo vệ ngoài.
- Thích hợp cho chôn trực tiếp (DB) và chôn luồn ống (DU).
{tab=Đặc tính kỹ thuật}
Số sợi: |
|
2 – 30 |
32 – 36 |
48 |
50 – 96 |
Đường kính cáp |
[mm] |
13.9 |
14.6 |
16.5 |
18.0 |
Trọng lượng cáp |
[kg/km] |
189 |
211 |
250 |
278 |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất |
|
|
|
|
|
Khi lắp đặt |
[mm] |
315 |
365 |
365 |
400 |
Sau khi lắp đặt |
[mm] |
285 |
330 |
330 |
360 |
Sức bền kéo |
|
|
|
|
|
Khi lắp đặt |
[N] |
2700 |
2700 |
2700 |
2700 |
Sau khi lắp đặt |
[N] |
1300 |
1300 |
1300 |
1300 |
Sức bền nén - (Độ suy hao tăng đàn hồi) |
[N/10cm] |
4000 |
4000 |
4000 |
4000 |
Sức chịu va đập (E = 10Nm, r = 150mm) (Độ tăng suy hao được trả về như ban đầu) |
(số lần va đập) |
30 |
30 |
30 |
30 |
Khoảng nhiệt độ làm việc [°C] |
[°C] |
-30 .. +70 |
-30 .. +70 |
-30 .. +70 |
-30 .. +70 |
Khoảng nhiệt độ khi lắp đặt [°C] |
[°C] |
-5 .. +50 |
-5 .. +50 |
-5 .. +50 |
-5 .. +50 |