• 1900 9082
  • Thứ 2 - thứ 6 : 8h00 -12h00 và 13h30 - 17h30
Cáp chôn luồn ống, phi kim loại Cáp chôn luồn ống, phi kim loại

cap2duCáp tiêu chuẩn với một lớp vỏ nhựa PE, được luồn trong ống PVC hay PE. Với thiết kế này, cáp luồn ống có trọng lượng nhẹ, linh hoạt, chịu được sức căng

S000088 Cáp quang Số lượng: 1 Cái

Cáp chôn luồn ống, phi kim loại

Cloud Zoom small image
  • cap2duCáp tiêu chuẩn với một lớp vỏ nhựa PE, được luồn trong ống PVC hay PE. Với thiết kế này, cáp luồn ống có trọng lượng nhẹ, linh hoạt, chịu được sức căng

 

 

 

{tab=Công dụng}

Cáp tiêu chuẩn với một lớp vỏ nhựa PE, được luồn trong ống PVC hay PE

Với thiết kế này, cáp luồn ống có trọng lượng nhẹ, linh hoạt, chịu được sức căng, cho phép thi công theo cách dùng khí nén để thổi hay kéo.

{tab=Đặc tính}

Cáp sợi quang loại chôn luồn ống phi kim loại - DU của FOCAL có cấu trúc được thiết kế nhằm đáp ứng một cách tốt nhất các yêu cầu kỹ thuật của tiêu chuẩn ITUT G.652, các chỉ tiêu của IEC, EIAvà tiêu chuẩn ngành TCN 68 - 160: 1996.

{tab=Cấu trúc của cáp}

- Số sợi: Từ 2 đến 96 sợi quang đơn mode.

- Bước sóng hoạt động của sợi quang: 1310nm và 1550nm.

- Phần tử chịu lực phi kim loại trung tâm.

- Ống đệm chứa và bảo vệ sợi quang được làm theo công nghệ ống đệm lỏng.

- Ống đệm có chứa sợi quang được bện theo phương pháp SZ chung quanh phần tử chịu lực trung tâm (bện 2 lớp).

- Các khoảng trống giữa sợi và bề mặt trong của lòng ống đệm được điền đầy bằng một hợp chất đặc biệt chống sự thâm nhập của nước.

- Lớp sợi tổng hợp chịu lực phi kim loại bao quanh lõi.

- Lớp nhựa PolyEthylene chất lượng cao bảo vệ ngoài.

- Được dùng như loại cáp luồn ống phi kim loại (DU).

{tab=Thông số kỹ thuật}

Số sợi:

 

2 – 30

32 – 36

48

50 – 96

Đường kính cáp

[mm]

11.0

12.0

13.3

14.8

Trọng lượng cáp

[kg/km]

96

117

137

159

Bán kính uốn cong nhỏ nhất

Khi lắp đặt

[mm]

250

300

300

310

Sau khi lắp đặt

[mm]

220

270

270

280

Sức bền kéo

Khi lắp đặt

[N]

2700

2700

2700

2700

Sau khi lắp đặt

[N]

1300

1300

1300

1300

Sức bền nén - (Độ suy hao tăng đàn hồi)

[N/10cm]

2000

2000

2000

2000

Sức chịu va đập (E = 10Nm, r = 150mm) – (Độ tăng suy hao được trả về như ban đầu)

(số lần va đập)

30

30

30

30

Khoảng nhiệt độ làm việc

[°C]

-30...+70

-30... +70

-30... +70

-30... +70

Khoảng nhiệt độ khi lắp đặt

[°C]

-5... +50

-5... +50

-5... +50

-5... +50

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây